Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
consanguineous
01
cùng huyết thống, cùng tổ tiên
sharing the same ancestor
Các ví dụ
The consanguineous ties between the royal families of Europe have been well-documented throughout history.
Mối quan hệ cùng huyết thống giữa các gia đình hoàng gia châu Âu đã được ghi chép đầy đủ trong suốt lịch sử.
In some cultures, consanguineous marriages are common to keep wealth and property within the family.
Trong một số nền văn hóa, hôn nhân cùng huyết thống là phổ biến để giữ của cải và tài sản trong gia đình.



























