Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
consanguine
01
cùng huyết thống, cùng dòng máu
of the same blood
Các ví dụ
The consanguine branches of the family tree converged in the 18th-century parish records.
Các nhánh cùng huyết thống của cây gia đình hội tụ trong sổ giáo xứ thế kỷ 18.
Genetic disorders often run stronger among consanguine relatives.
Rối loạn di truyền thường mạnh hơn trong số những người thân cùng huyết thống.



























