Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
conscience-stricken
/kˈɑːnʃənsstɹˈɪkən/
/kˈɒnʃənsstɹˈɪkən/
conscience-stricken
01
bị lương tâm cắn rứt, day dứt vì hối hận
feeling guilty about something you have done or failed to do
Các ví dụ
The conscience-stricken employee confessed to his mistake.
Nhân viên bị giày vò bởi lương tâm đã thú nhận sai lầm của mình.
He was conscience-stricken after lying to his best friend.
Anh ấy bị giày vò bởi lương tâm sau khi nói dối người bạn thân nhất của mình.



























