condone
con
kən
kēn
done
ˈdoʊn
down
British pronunciation
/kəndˈə‍ʊn/

Định nghĩa và ý nghĩa của "condone"trong tiếng Anh

to condone
01

tha thứ, bỏ qua

to accept or forgive something that is commonly believed to be wrong
Transitive: to condone an action or behavior
to condone definition and meaning
example
Các ví dụ
The company 's failure to address employee misconduct might be seen as condoning unethical practices in the workplace.
Việc công ty không giải quyết hành vi sai trái của nhân viên có thể bị coi là tha thứ cho những hành vi phi đạo đức tại nơi làm việc.
Some parents mistakenly condone their children's misbehavior by not enforcing appropriate consequences.
Một số phụ huynh vô tình tha thứ cho hành vi sai trái của con cái họ bằng cách không áp dụng những hậu quả thích đáng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store