concoct
con
kən
kēn
coct
ˈkɑkt
kaakt
British pronunciation
/kənkˈɒkt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "concoct"trong tiếng Anh

to concoct
01

nghĩ ra, sáng chế

to create something, especially using imagination or clever thinking
Transitive: to concoct sth
to concoct definition and meaning
example
Các ví dụ
She concocted a clever method to organize her notes that others soon adopted.
Cô ấy nghĩ ra một phương pháp thông minh để sắp xếp ghi chú mà người khác sớm áp dụng.
The detective concocted a sting operation to catch the thief in action.
Thám tử đã nghĩ ra một chiến dịch bẫy để bắt tên trộm quả tang.
02

pha chế, chế biến

to create food or a meal by combining various ingredients or elements
Transitive: to concoct food
example
Các ví dụ
She managed to concoct a delicious soup using only the leftovers in her fridge.
Cô ấy đã pha chế thành công một món súp ngon chỉ bằng những thứ còn lại trong tủ lạnh.
Every holiday, my uncle likes to concoct a unique cocktail for the family to try.
Mỗi kỳ nghỉ, chú tôi thích pha chế một loại cocktail độc đáo để cả nhà thử.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store