Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Nepo baby
01
con ông cháu cha, con nhà giàu có
a person who gains success or opportunities mainly because of family connections rather than merit
Các ví dụ
That nepo baby got the movie role thanks to their famous parent.
Đứa trẻ hậu duệ đó có được vai diễn trong phim nhờ cha mẹ nổi tiếng của họ.
Everyone joked she's a nepo baby because her dad is a celebrity producer.
Mọi người đùa rằng cô ấy là con ông cháu cha vì bố cô ấy là một nhà sản xuất nổi tiếng.



























