Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
self-perceived
/sˈɛlfpɚsˈiːvd/
/sˈɛlfpəsˈiːvd/
self-perceived
01
tự nhận thức, được nhận thức bởi chính mình
identified by oneself in a particular way, regardless of how others may see it
Các ví dụ
His self-perceived weakness was actually a strength.
Điểm yếu tự nhận thức của anh ấy thực ra là một điểm mạnh.
Her self-perceived status did n't match how others saw her.
Tình trạng tự nhận thức của cô ấy không phù hợp với cách người khác nhìn nhận cô ấy.



























