glory days
Pronunciation
/ɡlˈoːɹi dˈeɪz/
British pronunciation
/ɡlˈɔːɹi dˈeɪz/

Định nghĩa và ý nghĩa của "glory days"trong tiếng Anh

Glory days
01

những ngày vinh quang, thời hoàng kim

a time in the past when someone or something was at its best, most successful, or most admired
example
Các ví dụ
He often talks about his glory days in college.
Anh ấy thường nói về những ngày vinh quang của mình ở đại học.
The team has not won a title since its glory days.
Đội bóng chưa giành được danh hiệu nào kể từ những ngày vinh quang của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store