Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Coalition
01
liên minh, khối liên minh
an alliance between two or more countries or between political parties when forming a government or during elections
Các ví dụ
The coalition government was formed by two major political parties to ensure stability and consensus on key policy issues.
Chính phủ liên minh được thành lập bởi hai đảng chính trị lớn để đảm bảo ổn định và đồng thuận về các vấn đề chính sách quan trọng.
During the crisis, a coalition of nations came together to provide humanitarian aid to the affected region.
Trong cuộc khủng hoảng, một liên minh các quốc gia đã cùng nhau cung cấp viện trợ nhân đạo cho khu vực bị ảnh hưởng.
02
liên minh, khối liên minh
the forming of a body by different things
Các ví dụ
They will form a coalition to tackle global poverty and improve access to clean water.
Họ sẽ thành lập một liên minh để giải quyết tình trạng nghèo đói toàn cầu và cải thiện khả năng tiếp cận nước sạch.
Multiple companies in the tech industry created a coalition to address cybersecurity threats.
Nhiều công ty trong ngành công nghệ đã thành lập một liên minh để giải quyết các mối đe dọa an ninh mạng.
Cây Từ Vựng
coalesce
coalition



























