Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to churn out
01
sản xuất hàng loạt, sản xuất ồ ạt
to produce something quickly and in large quantities, often with a focus on quantity over quality
Các ví dụ
The factory churns out thousands of smartphones every day.
Nhà máy sản xuất hàng loạt hàng ngàn điện thoại thông minh mỗi ngày.
She can churn out several articles a week for the magazine.
Cô ấy có thể sản xuất hàng loạt vài bài báo một tuần cho tạp chí.
02
sản xuất hàng loạt, chế tạo một cách máy móc
perform in a mechanical way



























