Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to check out
[phrase form: check]
01
trả phòng, làm thủ tục trả phòng
to leave a hotel after returning your room key and paying the bill
Intransitive
Các ví dụ
We 'll check out tomorrow morning before our flight.
Chúng tôi sẽ trả phòng vào sáng mai trước chuyến bay.
Guests must check out of the hotel by 11 AM.
Khách phải trả phòng khách sạn trước 11 giờ sáng.
02
kiểm tra, xem xét
to closely examine to see if someone is suitable or something is true
Transitive: to check out sth
Các ví dụ
The detective will check out the alibi to verify its legitimacy.
Thám tử sẽ kiểm tra lời khai để xác minh tính hợp pháp của nó.
I need to check out the new software before recommending it.
Tôi cần kiểm tra phần mềm mới trước khi giới thiệu nó.
03
rút tiền, viết séc
to take money out of one's bank account by writing a check
Transitive: to check out money
Các ví dụ
They checked the purchase out by writing a check.
Họ đã rút tiền mua hàng bằng cách viết séc.
We need to check out the monthly subscription fees from our account.
Chúng ta cần rút phí đăng ký hàng tháng từ tài khoản của mình.
04
kiểm tra, xem xét
to be confirmed as true or acceptable after thorough examination
Intransitive
Các ví dụ
The company 's financial records checked out during the audit.
Hồ sơ tài chính của công ty đã được kiểm tra trong cuộc kiểm toán.
The evidence checks out, supporting the witness's statement.
Bằng chứng được xác nhận, hỗ trợ lời khai của nhân chứng.
05
thanh toán, kiểm tra
to finalize a purchase by totaling the cost, recording items, and accepting payment
Intransitive
Transitive: to check out purchased items
Các ví dụ
The cashier will help you check out your items at the counter.
Nhân viên thu ngân sẽ giúp bạn thanh toán các món hàng tại quầy.
The automated system checks out your items without human assistance.
Hệ thống tự động hoàn tất mua hàng các mặt hàng của bạn mà không cần sự trợ giúp của con người.
06
mượn, lấy từ thư viện
to borrow books from the library
Dialect
American
Transitive: to check out a book
Các ví dụ
She checked the latest mystery novel out from the library.
Cô ấy đã mượn cuốn tiểu thuyết trinh thám mới nhất từ thư viện.
Can you check these science fiction books out for me when you visit the library?
Bạn có thể mượn những cuốn sách khoa học viễn tưởng này cho tôi khi bạn đến thư viện không?
07
ghé thăm, khám phá
to visit a place to discover what it is like
Các ví dụ
If you 're in Paris, check out the hidden bookshops in the Latin Quarter.
Nếu bạn ở Paris, ghé thăm những hiệu sách ẩn trong Khu phố Latin.
Check the ramen place out on Main Street — their broth is incredible.
Hãy thử quán ramen trên Phố Chính—nước dùng của họ thật tuyệt vời.



























