cheaply
cheap
ˈʧip
chip
ly
li
li
British pronunciation
/t‍ʃˈiːpli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cheaply"trong tiếng Anh

01

rẻ, một cách rẻ tiền

in a manner characterized by minimal expense
cheaply definition and meaning
example
Các ví dụ
I bought these shoes cheaply during the sale.
Tôi đã mua những đôi giày này rẻ trong đợt giảm giá.
The tickets were cheaply available online.
Vé được bán rẻ có sẵn trực tuyến.
02

rẻ tiền, kém chất lượng

in a way that appears low in quality, poorly made, or lacking in care or style
example
Các ví dụ
The costume was cheaply made and fell apart easily.
Bộ trang phục được làm một cách rẻ tiền và dễ dàng bị rách.
She was dressed cheaply, which did n't suit the formal occasion.
Cô ấy mặc rẻ tiền, điều này không phù hợp với dịp trang trọng.
03

một cách keo kiệt, một cách bủn xỉn

in a stingy manner
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store