charismatic
cha
ke
ris
rɪz
riz
ma
ˈmæ
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/kˌæɹɪsmˈætɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "charismatic"trong tiếng Anh

charismatic
01

có sức hút, lôi cuốn

having an appealing and persuasive personality that attracts and influences others
charismatic definition and meaning
example
Các ví dụ
He 's charismatic, effortlessly captivating people with his charm and persuasive presence.
Anh ấy có sức hút, dễ dàng thu hút mọi người bằng sự quyến rũ và sự hiện diện thuyết phục của mình.
Despite challenges, the charismatic leader maintains the trust and loyalty of their followers.
Bất chấp những thách thức, nhà lãnh đạo có sức hút vẫn duy trì được sự tin tưởng và lòng trung thành của những người theo dõi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store