Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Chaplain
01
tuyên úy, linh mục tuyên úy
a clergy member who provides religious services, guidance, and support within an organization such as a school, hospital, prison, or the military
Các ví dụ
The hospital chaplain visited patients to offer comfort and prayer during their recovery.
Tuyên úy của bệnh viện đã thăm bệnh nhân để mang lại sự an ủi và lời cầu nguyện trong quá trình hồi phục của họ.
As a military chaplain, she accompanied soldiers on deployment to provide spiritual care.
Là một tuyên úy quân đội, cô ấy đã đồng hành cùng binh lính trong quá trình triển khai để cung cấp sự chăm sóc tinh thần.
Cây Từ Vựng
chaplainship
chaplain



























