Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
adventitious
01
ngẫu nhiên, từ bên ngoài
coming from an external source
Các ví dụ
His success was the result of adventitious circumstances rather than his own efforts.
Thành công của anh ta là kết quả của những hoàn cảnh ngẫu nhiên hơn là nỗ lực của bản thân.
The adventitious addition of an outsider ’s perspective helped improve the project in ways the original team did n’t anticipate.
Việc bổ sung ngẫu nhiên quan điểm của người ngoài cuộc đã giúp cải thiện dự án theo những cách mà nhóm ban đầu không lường trước được.



























