category
ca
ˈkæ
te
go
ˌgɔ
gaw
ry
ri
ri
British pronunciation
/kˈætɪɡəɹi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "category"trong tiếng Anh

Category
01

danh mục

a group of items that share a common feature
example
Các ví dụ
The movies are divided into categories like action, comedy, and drama.
Các bộ phim được chia thành danh mục như hành động, hài kịch và chính kịch.
All the recipes are grouped into different categories such as appetizers, main courses, and desserts.
Tất cả các công thức được nhóm thành các danh mục khác nhau như món khai vị, món chính và món tráng miệng.
02

danh mục, phân loại

a broad conceptual classification used to organize knowledge, ideas, or philosophical concepts
example
Các ví dụ
Kant 's theory of knowledge includes twelve categories that shape human understanding.
Lý thuyết tri thức của Kant bao gồm mười hai phạm trù định hình sự hiểu biết của con người.
The study of linguistics involves grammatical categories such as tense and gender.
Nghiên cứu ngôn ngữ học liên quan đến các loại ngữ pháp như thì và giới tính.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store