Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Canterbury tale
01
câu chuyện Canterbury, câu chuyện quá dài hoặc nhàm chán
a story marked by being too long or dull
Các ví dụ
At the family reunion, Uncle Joe entertained everyone with his Canterbury tale of adventures during his youth.
Tại buổi họp mặt gia đình, chú Joe đã giải trí mọi người bằng câu chuyện Canterbury về những cuộc phiêu lưu thời trẻ của mình.
The novelist weaved a Canterbury tale of intrigue, incorporating multiple plotlines that converged in a surprising climax.
Nhà văn đã dệt nên một câu chuyện Canterbury đầy mưu mẹo, kết hợp nhiều cốt truyện hội tụ ở một cao trào bất ngờ.
02
câu chuyện khó tin, lời giải thích khó tin
a story, explanation, or excuse that is hard to believe
Các ví dụ
His explanation for being late was a Canterbury tale involving a flat tire, a lost phone, and a sudden rainstorm – hard to buy into.
Lời giải thích cho việc đến muộn của anh ta là một câu chuyện Canterbury liên quan đến lốp xe xì hơi, điện thoại bị mất và một cơn mưa rào đột ngột – khó mà tin được.
The politician 's promises sounded more like a Canterbury tale than a concrete plan for economic reform.
Những lời hứa của chính trị gia nghe giống như một câu chuyện Canterbury hơn là một kế hoạch cụ thể cho cải cách kinh tế.
03
chuyện kể Canterbury, truyện Canterbury
an uncompleted series of tales written after 1387 by Geoffrey Chaucer



























