Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Canard
01
tin vịt, tin đồn thất thiệt
a baseless and made-up story or news report created to mislead people
Các ví dụ
The tabloid newspaper published a canard claiming that aliens had been sighted in the local park.
Tờ báo lá cải đã đăng một canard tuyên bố rằng người ngoài hành tinh đã được nhìn thấy trong công viên địa phương.
Despite being debunked by experts, the conspiracy theory continued to circulate as a canard among certain groups.
Mặc dù đã bị các chuyên gia bác bỏ, thuyết âm mưu vẫn tiếp tục lan truyền như một tin đồn thất thiệt trong một số nhóm.



























