Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Calorimeter
01
nhiệt lượng kế, thiết bị đo nhiệt
a device used to measure the heat released or absorbed during a chemical reaction or physical change, typically by measuring temperature changes in a surrounding medium
Các ví dụ
Chemists use a calorimeter to determine the heat of combustion of a substance by measuring the temperature change in water surrounding a reaction vessel.
Các nhà hóa học sử dụng nhiệt lượng kế để xác định nhiệt đốt cháy của một chất bằng cách đo sự thay đổi nhiệt độ trong nước xung quanh bình phản ứng.
Food scientists employ a calorimeter to measure the caloric content of food items by burning them and measuring the resulting heat.
Các nhà khoa học thực phẩm sử dụng một nhiệt lượng kế để đo hàm lượng calo của các loại thực phẩm bằng cách đốt cháy chúng và đo nhiệt lượng tạo ra.



























