Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Buyout
Các ví dụ
The tech giant announced a strategic buyout of a promising startup, incorporating its innovative technology into its product portfolio.
Gã khổng lồ công nghệ đã công bố một thâu tóm chiến lược một startup đầy hứa hẹn, kết hợp công nghệ đổi mới của nó vào danh mục sản phẩm của mình.
The private equity firm orchestrated a successful buyout of the struggling manufacturing company, implementing restructuring strategies to enhance profitability.
Công ty cổ phần tư nhân đã tổ chức một mua lại thành công công ty sản xuất đang gặp khó khăn, triển khai các chiến lược tái cấu trúc để nâng cao lợi nhuận.



























