Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Burglary
01
trộm cắp, đột nhập trộm cắp
the crime of entering a building to commit illegal activities such as stealing, damaging property, etc.
Các ví dụ
Burglary rates tend to increase during the holiday season as thieves target empty homes.
Tỷ lệ trộm cắp có xu hướng tăng trong mùa lễ hội khi kẻ trộm nhắm vào những ngôi nhà trống.
He was arrested and charged with burglary after being caught trying to break into a local business.
Anh ta đã bị bắt và bị buộc tội trộm cắp sau khi bị bắt gặp đang cố gắng đột nhập vào một doanh nghiệp địa phương.



























