Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Brunt
01
phần tồi tệ nhất, cú sốc chính
the harshest or most intense part of something
Các ví dụ
The coastal towns bore the brunt of the hurricane's fury.
Các thị trấn ven biển phải chịu phần khắc nghiệt nhất của cơn thịnh nộ của bão.
She took the brunt of the criticism after the failed launch.
Cô ấy phải hứng chịu phần lớn những lời chỉ trích sau vụ phóng thất bại.



























