brunt
brunt
brənt
brēnt
British pronunciation
/bɹˈʌnt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "brunt"trong tiếng Anh

01

phần tồi tệ nhất, cú sốc chính

the harshest or most intense part of something
example
Các ví dụ
The coastal towns bore the brunt of the hurricane's fury.
Các thị trấn ven biển phải chịu phần khắc nghiệt nhất của cơn thịnh nộ của bão.
She took the brunt of the criticism after the failed launch.
Cô ấy phải hứng chịu phần lớn những lời chỉ trích sau vụ phóng thất bại.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store