Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Asymmetric warfare
01
chiến tranh phi đối xứng, xung đột phi đối xứng
a conflict where one side uses unconventional tactics to fight a stronger, more traditional military force
Các ví dụ
In modern asymmetric warfare, cyber attacks play a crucial role.
Trong chiến tranh bất đối xứng hiện đại, các cuộc tấn công mạng đóng một vai trò quan trọng.
The rebels relied on asymmetric warfare to challenge the government ’s army.
Những kẻ nổi loạn dựa vào chiến tranh phi đối xứng để thách thức quân đội chính phủ.



























