Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fault-finding
/fˈɑːltfˈaɪndɪŋ/
/fˈɒltfˈaɪndɪŋ/
Fault-finding
01
tìm lỗi, chỉ trích liên tục
the act of constantly criticizing or pointing out flaws, often in a petty or overly critical way
Các ví dụ
Her constant fault-finding annoyed everyone in the team.
Việc tìm lỗi liên tục của cô ấy làm phiền mọi người trong nhóm.
He is known for his fault-finding rather than offering solutions.
Anh ấy được biết đến với việc tìm lỗi hơn là đưa ra giải pháp.



























