Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
contraflow lane reversal
/kˌɑːntɹəflˈoʊ lˈeɪn ɹɪvˈɜːsəl/
/kˌɒntɹəflˈəʊ lˈeɪn ɹɪvˈɜːsəl/
Contraflow lane reversal
01
đảo chiều làn đường, làn đường ngược chiều tạm thời
the redirection of traffic lanes to accommodate opposite directional flow, typically during emergencies or events
Các ví dụ
During hurricanes, contraflow lane reversal helps evacuate coastal areas quickly and safely.
Trong các cơn bão, đảo ngược làn đường ngược chiều giúp sơ tán các khu vực ven biển một cách nhanh chóng và an toàn.
The city implemented contraflow lane reversal to manage heavy traffic during the marathon race.
Thành phố đã triển khai đảo ngược làn đường ngược chiều để quản lý giao thông đông đúc trong cuộc đua marathon.



























