Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hold-up
01
sự chậm trễ, sự cản trở
a delay or obstruction that prevents progress or causes a situation to be temporarily halted
Các ví dụ
There was a hold-up on the highway due to a multi-car accident, causing traffic to back up for miles.
Có một sự chậm trễ trên đường cao tốc do tai nạn nhiều xe, khiến giao thông ùn tắc hàng dặm.
The construction project faced a hold-up when they discovered an unexpected underground utility line.
Dự án xây dựng gặp phải một sự chậm trễ khi họ phát hiện ra một đường ống ngầm không mong muốn.



























