Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tempo run
01
chạy tempo, chạy ở tốc độ ổn định
a sustained effort at a comfortably hard pace, typically faster than a runner's normal training pace
Các ví dụ
His coach instructed him to maintain a steady tempo pace throughout the tempo run.
Huấn luyện viên của anh ấy hướng dẫn anh ấy duy trì tốc độ ổn định của cuộc chạy tempo trong suốt cuộc chạy tempo.
The tempo run felt challenging but rewarding, pushing her to her limits.
Chạy tempo cảm thấy thử thách nhưng bổ ích, đẩy cô ấy đến giới hạn của mình.



























