Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
observational learning
/ɑːbzɚvˈeɪʃənəl lˈɜːnɪŋ/
/ɒbzəvˈeɪʃənəl lˈɜːnɪŋ/
Observational learning
01
học tập qua quan sát, học tập gián tiếp
a type of learning where individuals acquire new behaviors or skills by watching and imitating others
Các ví dụ
Observational learning occurs when children mimic the behaviors of their parents or peers.
Học tập qua quan sát xảy ra khi trẻ em bắt chước hành vi của cha mẹ hoặc bạn bè.
In psychology experiments, researchers study observational learning by observing how subjects learn through observation and imitation.
Trong các thí nghiệm tâm lý, các nhà nghiên cứu nghiên cứu học tập quan sát bằng cách quan sát cách các đối tượng học thông qua quan sát và bắt chước.



























