Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
positioning strategy
/pəzˈɪʃənɪŋ stɹˈæɾədʒi/
/pəzˈɪʃənɪŋ stɹˈatədʒi/
Positioning strategy
01
chiến lược định vị, kế hoạch định vị
a plan to differentiate a product or brand in the minds of consumers, often by emphasizing unique qualities or things that set it apart from competitors
Các ví dụ
The luxury car brand developed a positioning strategy that emphasized its vehicles' superior performance and exclusivity, appealing to high-income customers who value prestige.
Thương hiệu xe hơi sang trọng đã phát triển một chiến lược định vị nhấn mạnh hiệu suất vượt trội và tính độc quyền của các phương tiện của mình, thu hút những khách hàng có thu nhập cao coi trọng uy tín.
A health food company implemented a positioning strategy by marketing their products as organic, non-GMO, and sustainably sourced, targeting environmentally conscious consumers.
Một công ty thực phẩm sức khỏe đã triển khai chiến lược định vị bằng cách tiếp thị sản phẩm của họ là hữu cơ, không biến đổi gen và có nguồn gốc bền vững, nhắm mục tiêu đến người tiêu dùng có ý thức về môi trường.



























