Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
situationally
01
một cách tình huống, theo ngữ cảnh
in a manner that relates to the specific circumstances or context at hand
Các ví dụ
The decision was made situationally, considering the unique challenges faced by the team.
Quyết định được đưa ra theo tình huống, xem xét những thách thức độc đáo mà nhóm phải đối mặt.
The manager approached the problem situationally, tailoring solutions to address each team member's concerns.
Người quản lý đã tiếp cận vấn đề một cách tình huống, điều chỉnh các giải pháp để giải quyết mối quan tâm của từng thành viên trong nhóm.



























