budget-friendly
Pronunciation
/bˈʌdʒɪtfɹˈɛndli/
British pronunciation
/bˈʌdʒɪtfɹˈɛndli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "budget-friendly"trong tiếng Anh

budget-friendly
01

tiết kiệm, phải chăng

priced to be affordable and not too expensive
example
Các ví dụ
The café offers budget-friendly meals for students.
Quán cà phê phục vụ các bữa ăn tiết kiệm cho sinh viên.
They found a budget-friendly hotel near the beach.
Họ đã tìm thấy một khách sạn thân thiện với ngân sách gần bãi biển.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store