Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
situation puzzle
/sˌɪtʃuːˈeɪʃən pˈʌzəl/
/sˌɪtʃuːˈeɪʃən pˈʌzəl/
Situation puzzle
01
câu đố tình huống, bài toán tình huống
a type of brain teaser or logic puzzle that presents a scenario or problem, challenging individuals to think creatively and critically to find a solution or answer
Các ví dụ
The group played a situation puzzle during the road trip to pass the time.
Nhóm đã chơi một câu đố tình huống trong chuyến đi đường dài để giết thời gian.
He introduced a tricky situation puzzle at the party, and everyone was hooked on solving it.
Anh ấy giới thiệu một câu đố tình huống hóc búa tại bữa tiệc, và mọi người đều bị cuốn vào việc giải quyết nó.



























