Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Arimaa
01
Arimaa, một trò chơi chiến lược trừu tượng cho hai người chơi được thiết kế để có chiều sâu chiến lược và thách thức
a two-player abstract strategy board game designed to be strategically deep and challenging, featuring animal-themed pieces and a unique movement system
Các ví dụ
The camel in Arimaa is one of the strongest pieces, able to move long distances.
Con lạc đà trong Arimaa là một trong những quân cờ mạnh nhất, có thể di chuyển quãng đường dài.
After learning the rules of chess, I decided to try Arimaa for a change of pace.
Sau khi học luật cờ vua, tôi quyết định thử Arimaa để thay đổi không khí.



























