Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
influencer marketing
/ˈɪnfluːənsɚ mˈɑːɹkᵻɾɪŋ/
/ˈɪnfluːənsə mˈɑːkɪtɪŋ/
Influencer marketing
01
tiếp thị người ảnh hưởng, tiếp thị qua người có ảnh hưởng
a type of digital marketing that involves partnering with social media influencers who have a large following and high engagement rates to promote a product or service
Các ví dụ
Influencer marketing has become a powerful tool for brands to reach younger audiences through social media.
Tiếp thị người có ảnh hưởng đã trở thành một công cụ mạnh mẽ để các thương hiệu tiếp cận đối tượng khán giả trẻ hơn thông qua mạng xã hội.
The company partnered with a popular YouTuber for their influencer marketing campaign to promote their new product.
Công ty đã hợp tác với một YouTuber nổi tiếng cho chiến dịch tiếp thị người ảnh hưởng của họ để quảng bá sản phẩm mới.



























