zugzwang
zugz
ˈzʌgz
zagz
wang
wæng
vāng
British pronunciation
/zˈʌɡzwaŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "zugzwang"trong tiếng Anh

Zugzwang
01

zugzwang, tình thế bắt buộc phải đi

a term in chess used to describe a situation where a player would prefer to pass their turn and make no move, as any move they can make would put them in a weaker position or lead to an eventual loss
example
Các ví dụ
He felt like he was in zugzwang when he tried to make a decision but knew that whatever choice he made would have a negative outcome.
Anh ấy cảm thấy như mình đang ở trong tình thế zugzwang khi cố gắng đưa ra quyết định nhưng biết rằng bất kỳ lựa chọn nào anh ấy đưa ra cũng sẽ có kết quả tiêu cực.
In that endgame, the opponent had no good moves left and was in zugzwang, which led to their loss.
Trong tình thế cuối cùng đó, đối thủ không còn nước đi tốt nào và rơi vào thế zugzwang, dẫn đến thua cuộc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store