bouillon
bo
ˌbu
boo
ui
ˈwɪ
vi
llon
lən
lēn
British pronunciation
/bˈuːɪlən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bouillon"trong tiếng Anh

Bouillon
01

nước dùng, nước luộc thịt

a broth made by simmering meat, fish, or vegetables with seasonings to yield a translucent liquid
bouillon definition and meaning
example
Các ví dụ
She sipped a steaming cup of beef bouillon to soothe her sore throat.
Cô ấy nhấp một ngụm từ cốc nước dùng thịt bò nóng hổi để làm dịu cơn đau họng.
The recipe called for two cups of chicken bouillon to enrich the gravy.
Công thức yêu cầu hai cốc nước dùng gà để làm phong phú nước sốt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store