Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heel turn
01
bước xoay gót, xoay trên gót chân
a dance step that involves pivoting or rotating on the heel, used for changing direction or adding a turning element in dance
02
bước ngoặt gót chân, chuyển đổi thành nhân vật phản diện
(professional wrestling) the situation when a good character switches to a bad character
Các ví dụ
The wrestler 's heel turn shocked the audience.
Heel turn của đô vật đã gây sốc cho khán giả.
His heel turn happened when he attacked his tag team partner.
Sự thay đổi vai diễn của anh ấy xảy ra khi anh ấy tấn công đồng đội của mình.



























