high-fibre
Pronunciation
/hˈaɪfˈaɪbɚ/
British pronunciation
/hˈaɪfˈaɪbə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "high-fibre"trong tiếng Anh

high-fibre
01

giàu chất xơ, có hàm lượng chất xơ cao

containing a lot of fiber, which helps with digestion
example
Các ví dụ
Eating a high-fibre breakfast can help keep you full until lunchtime.
Ăn một bữa sáng nhiều chất xơ có thể giúp bạn no cho đến bữa trưa.
The nutritionist recommended a high-fibre diet to improve digestive health.
Chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng chế độ ăn nhiều chất xơ để cải thiện sức khỏe tiêu hóa.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store