Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bag drop
01
khu vực gửi hành lý, khu vực ký gửi túi xách
the area where one leaves one's suitcases, bags, etc. to be loaded onto a plane
Các ví dụ
The airport has a convenient bag drop area where travelers can check in their luggage before heading to security.
Sân bay có khu vực thả hành lý tiện lợi nơi du khách có thể làm thủ tục hành lý trước khi đi qua an ninh.
After arriving at the hotel, we quickly went to the bag drop to leave our bags while we explored the city.
Sau khi đến khách sạn, chúng tôi nhanh chóng đến khu vực gửi hành lý để để lại túi xách trong khi chúng tôi khám phá thành phố.



























