Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hazardous waste
01
chất thải nguy hại, rác thải độc hại
dangerous waste that can harm people, animals, or the environment and needs special disposal
Các ví dụ
The factory must handle hazardous waste carefully to prevent pollution.
Nhà máy phải xử lý chất thải nguy hại cẩn thận để ngăn ngừa ô nhiễm.
Batteries are considered hazardous waste and should not be thrown in regular trash.
Pin được coi là chất thải nguy hiểm và không nên vứt vào thùng rác thông thường.



























