Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
one-trick pony
/wˈʌntɹˈɪk pˈoʊni/
/wˈɒntɹˈɪk pˈəʊni/
One-trick pony
01
chuyên gia chỉ một việc, người chỉ giỏi một thứ
a person or thing that excels at doing only one thing
Các ví dụ
He 's a one-trick pony when it comes to cooking, but his spaghetti is legendary.
Anh ấy là người chỉ giỏi một thứ khi nói đến nấu ăn, nhưng món spaghetti của anh ấy là huyền thoại.
The company needs employees who can handle a variety of tasks; we do n't want one-trick ponies.
Công ty cần nhân viên có thể xử lý nhiều loại công việc; chúng tôi không muốn ngựa một chiêu.



























