Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
dead-end job
/dˈɛdˈɛnd dʒˈɑːb/
/dˈɛdˈɛnd dʒˈɒb/
Dead-end job
01
công việc bế tắc, công việc không có tương lai
a job that does not provide one with the chance to advance to a better position or job
Các ví dụ
After years of working in dead-end jobs, she decided to go back to school and pursue a new career.
Sau nhiều năm làm công việc bế tắc, cô ấy quyết định quay lại trường học và theo đuổi một sự nghiệp mới.
He felt stuck in a dead-end job with no prospect of promotion or advancement.
Anh ấy cảm thấy bị mắc kẹt trong một công việc bế tắc không có triển vọng thăng tiến hoặc tiến bộ.



























