Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
high-flyer
/hˈaɪflˈaɪɚ/
/hˈaɪflˈaɪə/
High-flyer
01
người thành công, người có tham vọng
someone who is likely to succeed because of their ambitiousness or capabilities, particularly in their career or education
Các ví dụ
She ’s a high-flyer in the finance industry.
Cô ấy là một người thành công trong ngành tài chính.
His rapid promotions proved he was a real high-flyer.
Những sự thăng chức nhanh chóng của anh ấy đã chứng minh anh ấy là một người thành công thực sự.



























