Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to count against
/kˈaʊnt ɐɡˈɛnst/
/kˈaʊnt ɐɡˈɛnst/
to count against
[phrase form: count]
01
tính là điểm trừ, được coi là bất lợi
to be considered as a negative factor or disadvantage, potentially leading to a failure of a person or a situation
Các ví dụ
The history of previous bankruptcies may count against the entrepreneur when applying for a business loan.
Lịch sử phá sản trước đây có thể tính là điểm trừ đối với doanh nhân khi xin vay kinh doanh.
Missing several crucial deadlines can count against an employee during a performance review.
Bỏ lỡ một số thời hạn quan trọng có thể tính là điểm trừ đối với nhân viên trong đánh giá hiệu suất.



























