Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to pronounce on
[phrase form: pronounce]
01
phát biểu ý kiến về, tuyên bố ý kiến có thẩm quyền về
to declare one's judgment or authoritative opinion about something
Transitive
Các ví dụ
Before making a decision, she asked her mentor to pronounce on the issue.
Trước khi đưa ra quyết định, cô ấy đã yêu cầu người cố vấn của mình phát biểu ý kiến về vấn đề này.
The council met to pronounce on the proposed policy changes.
Hội đồng đã họp để tuyên bố về những thay đổi chính sách được đề xuất.



























