Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Shouting match
01
cuộc tranh cãi ồn ào, trận cãi nhau om sòm
a loud argument
Các ví dụ
The meeting descended into a shouting match as participants angrily debated the proposed changes to the project.
Cuộc họp đã biến thành một trận la hét khi các thành viên tranh luận một cách giận dữ về những thay đổi được đề xuất cho dự án.
The siblings engaged in a shouting match over the division of household chores, with each insisting on their unfair share of the responsibilities.
Anh chị em đã tham gia vào một cuộc cãi vã ồn ào về việc phân chia công việc nhà, mỗi người đều khăng khăng về phần trách nhiệm không công bằng của mình.



























