Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mountain top
/mˈaʊntɪn tˈɑːp/
/mˈaʊntɪn tˈɒp/
Mountain top
Các ví dụ
The mountaintop provided an unobstructed view of the entire valley below.
Đỉnh núi mang đến tầm nhìn không bị che khuất toàn bộ thung lũng phía dưới.
After a grueling hike, they finally arrived at the mountaintop, feeling a sense of accomplishment.
Sau một chuyến đi bộ mệt mỏi, cuối cùng họ cũng đã đến được đỉnh núi, cảm thấy một cảm giác thành tựu.



























