Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
non-defining
01
không xác định, không cần thiết
(grammar) a type of relative clause that provides additional information about a noun or pronoun in a sentence but is not essential to the meaning of the sentence
Các ví dụ
Non-defining clauses, which give extra information, are set off by commas.
Các mệnh đề không xác định, cung cấp thông tin bổ sung, được ngăn cách bằng dấu phẩy.
The adjective in the sentence was non-defining, offering extra context.
Tính từ trong câu là không xác định, cung cấp thêm ngữ cảnh.



























