Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
non-identical
/nˈɑːnaɪdˈɛntɪkəl/
/nˈɒnaɪdˈɛntɪkəl/
non-identical
01
không giống nhau, khác biệt
lacking complete similarity or exactness
Các ví dụ
The twins were non-identical, having distinct features and personalities.
Cặp song sinh không giống nhau, có những đặc điểm và tính cách riêng biệt.
The two paintings, while similar in style, were non-identical due to differences in color and composition.
Hai bức tranh, mặc dù giống nhau về phong cách, nhưng không giống hệt nhau do sự khác biệt về màu sắc và bố cục.



























