workaholic
wor
ˌwɜr
vēr
ka
ho
ˈhɑ
haa
lic
lɪk
lik
British pronunciation
/wˌɜːkɐhˈɒlɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "workaholic"trong tiếng Anh

Workaholic
01

người nghiện công việc, kẻ cuồng công việc

a person who works compulsively and finds it hard to stop working to do other things
example
Các ví dụ
He ’s a workaholic, often staying at the office late into the night.
Anh ấy là một người nghiện công việc, thường ở lại văn phòng đến tận đêm khuya.
Being a workaholic can lead to burnout if you're not careful.
Là một người nghiện công việc có thể dẫn đến kiệt sức nếu bạn không cẩn thận.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store